Có 1 kết quả:

記憶 kí ức

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Điều ghi nhớ (trong lòng, trong đầu óc). ◎Như: “na thị tam thập niên tiền đích vãng sự liễu, như kim dĩ kí ức mô hồ” 那是三十年前的往事了, 如今已記憶模糊.
2. (Tâm lí học) Trí nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhớ rõ việc đã qua.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0